Để duy trì hoạt động sản xuất năm 2022 thì các công ty Khai Thác đã xây dựng gói thấu cung cấp thiết bị máy giặt sấy 50kg để giặt quần áo, đồ vải cho cho cán bộ công nhân trong công ty. Máy móc có cấu hình và thông số chi tiết như sau:
1. Thông số cấu hình máy giặt công nghiệp 55kg/mẻ
Để đảm bảo lựa chọn đúng vơi nhu cầu sử dụng máy giặt công nghiệp 50kg thì các công ty khai thác đã xây dựng tiêu chí thông số tính năng của máy giặt 50kg theo bảng dưới đây:
STT | Nội dung | Đơn vị | Thông số yêu cầu |
A | Máy giặt công nghiệp (tương đương mã hiệu | Chiếc | 01 |
1 | Trọng lượng quần áo cho một lần giặt | Kg | > 55 |
2 | Đường kính lồng giặt | mm | 1.000 |
3 | Chiều sâu lồng giặt | mm | 640 |
4 | Thể tích lồng giặt | m3 | 0,502 |
5 | Tốc độ giặt max | vòng/phút | > 60 |
6 | Tốc độ vắt max | vòng/phút | > 750 |
7 | Đường kính ống dẫn nước vào máy nóng/lạnh | mm | 34 |
8 | Tiêu hao nước nóng trung bình/chu trình | Lít | 65 |
9 | Tiêu hao nước mát trung bình/chu trình | Lít | 160 |
10 | Đường kính ống xả | mm | 75 |
11 | Tốc độ xả | lít/phút | 850 |
12 | Động điện 3 pha: | ||
13 | Công suất động cơ | kw | > 7,5 |
14 | Điện áp định mức, số pha, tần số | 380VAC,3 pha,50/60 Hz | |
15 | Lực vắt ly tâm | G-force | > 315 |
16 | Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | mm | 1.450 x 1.490 x 1.895 |
17 | Trọng lượng | Kg | 1.400 |
* Tính năng công nghệ của máy giặt công nghiệp 55kg/mẻ :
– Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001: 2015, ISO 14001:2015
– Có giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của Nhà phân phối.
– Có tối thiểu 03 kỹ thuật có chứng chỉ đào tạo của hãng.
– Thiết bị gia nhiệt bằng hơi bão hòa từ nồi hơi để làm nóng nước.
– Có hệ cấp hóa chất giặt gồm 02 máy bơm hóa chất có sẵn trong máy;
– Có tối thiểu 4 tín hiệu cho bộ cấp hóa chất tự động từ bên ngoài
– Có sẵn phễu đổ hóa chất dạng bột hoặc dạng lỏng làm bằng Inox thép không rỉ,
– Kích thước đường kính ống cấp hóa chất giặt: DN25.
– Đường cấp nước nóng và nước lạnh có thể hoán đổi, thay thế cho nhau, lọc xơ CEEMI
– Lồng giặt và cửa lồng được làm bằng Inox thép không rỉ.
– Hệ thống điều khiển vi xử lý kết hợp sử dụng màn hình LED với các phím bấm nổi phù hợp trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
– Chương trình giặt có sẵn là 08 chương trình, có khả năng thay đổi thông số trực tiếp trong quá trình giặt, máy tự động trở lại cài đặt ban đầu sau khi kết thúc chu kỳ giặt.
– Có đèn Led chiếu sáng cửa lồng giúp dễ dàng kiểm soát dị vật (nếu có).
– Bộ biến tần đa tần số tự động điều chỉnh tốc độ giặt và mất cân bằng điện từ
– Chương trình quản lý ưu việt, trong khi vận hành, màn hình tối thiểu các thông số sau được hiển thị cùng lúc: tổng thời gian mẻ giặt, thời gian giặt sơ, tốc độ, thời gian giặt chính, thời gian xả, thời gian vắt, mực nước, nhiệt độ…
– Lồng giặt được treo bởi hệ thống lò xo kết hợp với 4 pít tông thủy lực giảm chấn đặt ở phía dưới lồng giặt để hấp thụ lực rung và lắc khi thiết bị hoạt động. Lắp đặt không cần gia cố nền, móng máy. Có thể đặt thiết bị tại các vị trí cao tầng..
– Có khóa liên động với cửa lồng của máy giặt, với cảm biến an toàn cửa hiển thị trạng thái đóng hoặc mở cửa.
– Vì an toàn, máy chỉ hoạt động khi cửa lồng giặt được đóng kín kèm tín hiệu thể hiện trạng thái cửa lồng.
– Chốt cửa an toàn tự động khóa khi máy hoạt động, chỉ cho phép mở cửa lồng khi máy đã dừng hoàn toàn.
– Tay nắm cửa dài tối thiểu 20cm (tay cửa dài giúp tăng cánh tay đòn, giảm lực tác động khi mở)
– Ống xả mở hoàn toàn ngăn ngừa tích tụ gây gắc nghẽn, có chế độ tái sử dụng nước.
– Các bộ phận máy được chế tạo riêng để thuận lợi cho việc lắp đặt và bảo trì.
– Sử dụng công nghệ puli ôm, vòng trong và vòng ngoài không đổng phẳng.
2. Thông số cấu hình máy Sấy công nghiệp 55kg/mẻ
Bên cạnh việc lựa chọn máy giặt công nghiệp, chủ đầu tư cũng lựa chọn các máy sấy công nghiệp với công suất 55kg/mẻ. Tiêu chí thông số và tính năng của máy được thể hiện dưới bảng sau:
STT | Nội dung | Đơn Vị | Thông số yêu cầu |
B | Máy sấy công nghiệp | Chiếc | 01 |
1 | Trọng lượng quần áo cho một lần sấy | Kg | > 60 |
2 | Đường kính lồng sấy | mm | 1.150 |
3 | Chiều sâu lồng sấy | mm | 1.050 |
4 | Thể tích lồng sấy | m3 | 1,09 |
5 | Ống xả: | ||
6 | Đường kính ống | mm | 250 |
7 | Điện áp định mức, số pha, tần số | 380VAC,3 pha,50/60 Hz | |
8 | Động cơ điện 3 pha: | ||
9 | Số lượng động cơ | 02 cái/01 máy sấy | |
10 | Công suất mỗi động cơ | kw | > 0,75 |
11 | Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) | mm | 1.235 x 1.560 x 2.085 |
12 | Trọng lượng | Kg | 610 |
.. Continue