♦ Hỏi: Mở xưởng giặt là công nghiệp có lãi không? và lợi nhuận có thể đạt được là bao nhiêu?
♦ Trả lời: để trả lời cho câu hỏi trên cũng như những thắc mắc liên quan đến hiệu quả của việc mở xưởng giặt là công nghiệp chúng tôi sẽ phân tích và làm rõ trong bài viết này:
Xem nhanh
Nhu cầu giặt là công nghiệp tăng mạnh trong những năm gần đây
Thị trường giặt là không phải là mới mẻ tại Việt nam, tuy nhiên trong những năm gần đây nhu cầu về sử dụng giặt là công nghiệp tăng mạnh bởi các yếu tố sau đây:
- Sự phát triển theo xu thế của xã hội
- Tốc độ đô thị hóa tăng cao
- Ngành dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng phát triển
- Ngành chăm sóc sức khỏe được chú trọng hơn
- Các trung tâm bảo trợ xã hội cũng được để ý và nâng cấp hơn
- Chính sách phát triển ngành công nghiệp của nhà nước dẫn đến các khu công nghiệp và nhà máy được xây dựng lên nhiều
- Nhận thức cá nhân về sức khỏe và sạch đẹp cũng thay đổi
Chính vì nhu cầu tăng cao nên việc mở xưởng giặt là công nghiệp để phục vụ công tác giặt làm sạch đồ vải cũng là kênh đầu tư hiệu quả. Liệu việc mở xưởng giặt là có lãi không? và nếu lãi thì lợi nhuận là bao nhiêu? chúng ta có thể khẳng định việc mở xưởng giặt là sẽ phát sinh lãi !
Xem thêm: Xưởng giặt là công nghiệp hướng đầu tư mới năm 2022
….
Xác định quy mô xưởng giặt là công nghiệp nên mở:
Để bắt đầu công việc mở xưởng giặt là công nghiệp thì trước tiên chúng ta nên xác định quy mô xưởng giặt là công nghiệp mà chúng ta quan tâm, hướng đến cho phù hợp với nhu cầu thị trường tại địa phương.
Các quy mô xưởng giặt là công nghiệp cũng phụ thuộc lớn vào vị trí kinh doanh, khu vực phát sinh nhu cầu đồ vải là gì, volume thị trường như thế nào…
Quy mô xưởng giặt là công nghiệp phân loại như sau:
- Mở xưởng giặt là công nghiệp theo đối tượng khách hàng (nhà hàng, khách sạn, khu nghỉ dưỡng, nhà máy…)
- Mở xưởng giặt công nghiệp theo đối tượng đồ vải cần xử lý (Đồ buồng phòng khách sạn, đồ trung tâm sự kiện, đồ quần áo công nhân, đồ dân sinh, đồ quần áo may mặc …
- Mở xưởng giặt là công nghiệp tổng hợp theo công suất xử lý đồ vải trong ngày: Xưởng giặt 500kg đồ vải/ ngày, xưởng giặt 1 tấn đồ vải/ngày, xưởng giặt 2 tấn đồ vải/ngày, xưởng giặt 5 tấn đồ vải/ngày… có thể lên đến hàng chục tấn đồ vải/ngày
Bởi vậy để xác định việc mở tiệm giặt là có lãi không? và lợi nhuận là bao nhiêu thì cũng phụ thuộc vào mô hình xưởng giặt công nghiệp mà chúng ta lựa chọn.
….
Mở xưởng giặt là công nghiệp sẽ có lãi, lợi nhuận được tính toán như sau:
Dưới đây là một ví dụ tính toán chi phí đầu tư cũng như các chi phí vận hành cơ bản để khái toán ra Lợi nhuận của việc mở xưởng giặt là công nghiệp:
Thông tin dự án: Xưởng giặt công nghiệp phục vụ khách sạn
Địa chỉ: Quảng Nam – Đà Nẵng
Công suất phục vụ: 72 tấn đồ /tháng
I. Các yêu cầu chung (1)
Dưới đây là các thông tin yêu cầu chung cho mục tiêu mở xưởng giặt là công nghiệp, ở đây đề cập đến vấn đề đồ vải cần xử lý, khối lượng, thời gian vận hành của xưởng, nguồn làm nóng và diện tích mặt bằng…
STT | NỘI DUNG | KHỐI LƯỢNG (Kg/ tháng) | Σ KHỐI LƯỢNG (Kg/ tháng) | Σ KHỐI LƯỢNG YÊU CẦU (Kg/ tháng) | GHI CHÚ | |||
1 | Tổng khối lượng đồ buồng phòng trung bình hàng tháng (theo thực tế) | 50.000 | 60.000 | 69.000 | – Hệ số hoạt động tối ưu: *1,15 | |||
2 | Tổng khối lượng đồ FB trung bình hàng tháng (theo thực tế) | 10.000 | ||||||
3 | Thời gian vận hành bộ phận giặt là | 20hr/ngày | ||||||
4 | Thiết bị sử dụng điện làm nóng | Hơi | ||||||
5 | Mặt bằng | 400 m2 | ||||||
TỔNG CỘNG | 69.000 |
…
II. Tính toán thiết bị (2)
…
STT | HẠNG MỤC | SL (Cái) | CS (kg) | Σ CS (Kg /mẻ) | Σ CS (Kg /ngày) | Σ CS (Kg /tháng) | GHI CHÚ |
1 | MÁY GIẶT Model : SXT-400 | 1 | 40 | 40 | 2 400 | 72 000 | – Năng suất thiết bị : 15 mẻ/ngày |
2 | MÁY GIẶT Model : SXT-600 | 2 | 60 | 120 | – Tháng làm việc 30 ngày | ||
3 | MÁY SẤY Model : HG-1000 | 3 | 50 | 150 | |||
4 | LÀ GA Model : YP-3300II | 1 | 80 | 80 | |||
5 | TỔNG | 72 000 |
….
III. Chi phí đầu tư thiết bị (3)
STT | DANH MỤC THIẾT BỊ | SL (cái) | CS (Kg/ mẻ) | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (triệu) | THÀNH TIỀN (triệu) | |
1 | Máy Giặt công nghiệp công suất 40Kg/mẻ Model : SXT-400FZQ | 1 | 40 | Cleantech | 320 | 320 | |
2 | Máy Giặt công nghiệp công suất 60Kg/mẻ Model : SXT-600FZQ | 2 | 60 | Cleantech | 400 | 800 | |
3 | Máy Sấy công nghiệp công suất 50Kg/mẻ Model : HG-1000DQ | 3 | 50 | Cleantech | 155 | 465 | |
4 | Máy là ga công nghiệp (2 lô) Model : YP-3300IIZ | 1 | 80 | Cleantech | 393 | 393 | |
5 | Nồi hơi công nghiệp công suất 1 tấn | 1 | Đv cấp nồi hơi | – | |||
TÔNG GIÁ CHƯA BAO GỒM THUẾ GTGT | 1.978 |
….
IV. Chi phí trực tiếp/1 tháng (4)
STT | HẠNG MỤC | Σ C/S (x /ngày) | ĐƠN GIÁ (VND /x) | THÀNH TIỀN (VNĐ /Ngày) | THÀNH TIỀN (VND /Tháng) | GHI CHÚ |
1 | Điện (kw) | 314,40 | 2.495 đ/kw | 784 428 đ | 23 532 840 đ | – Đơn giá điện tại địa phương tạm tính – Các thiết bị hoạt động liên tục 20h– Hiệu suất tiêu thụ 60% |
2 | Hơi (Nồi hơi)(m3) | 10 | 350 000 đ/m3 | 3 528 000 đ | 105 840 000 đ | – Dùng nguyên liệu đốt nồi hơi bằng than hoặc củi– Các thiết bị hoạt động liên tục 20– Hiệu suất tiêu thụ 60% |
3 | Nước(m3) | 19,2 | 15.810 đ/m3 | 303 552 đ | 9 106 560 đ | |
4 | Hóa chất | 2 300 kg/ ngày | 600 đ/kg | 1 380 000 đ | 41 4000 000 đ | |
5 | Phụ phí khác | 15 000 000 đ | ||||
6 | TỔNG | 194 897 400 đ |
…
V. Chi phí nhân công/ 1 tháng (5)
…
STT | NHÂN CÔNG | SỐ LƯỢNG | ĐVT | LƯƠNG THÁNG (triệu) | THÀNH TIỀN (triệu) | GHI CHÚ |
1 | Nhân công Loại A (Vận hành giặt – sấy – Nồi Hơi) | 3 | Người | 12 | 36 | Chia ca để làm (1 ca 8 tiếng) |
2 | Nhân công Loại B (Là – gấp – hoàn thiện- thu đồ ) | 6 | Người | 8 | 48 | Chia ca để làm (1 ca 8 tiếng) |
3 | Nhân công loại C (Giao nhận đồ) | 2 | Người | 10 | 20 | Chia ca để làm (1 ca 8 tiếng) |
4 | Nhân sự hỗ trợ hành chính | 2 | Người | 6 | 12 | Chia ca để làm (1 ca 8 tiếng) |
5 | TỔNG CHI PHÍ NHÂN CÔNG | 13 | 116 |
…
VI. Tổng hợp đánh giá (6)
..
STT | NỘI DUNG | THÀNH TIỀN (vnđ) | GHI CHÚ | ||
A | Chi phí đầu tư | 1.978.000.000 | |||
1 | Đầu tư thiết bị | 1.978.000.000 | Bảng 2 | ||
2 | Đầu tư mặt bằng | Chưa tính | |||
3 | Đầu tư xây dựng cơ bản | Chưa tính | |||
B | Chi phí vận hành | 310.879.400 | Tính cho 1 tháng | ||
1 | Chi phí trực tiếp | 194.879.400 | Bảng 4 | ||
2 | Chi phí nhân công | 116.000.000 | Bảng 5 | ||
C | Hiệu quả đầu tư | Tính cho 1 tháng | |||
1 | Doanh thu | 552.000.000 | Đơn giá 8000đ/kg | ||
2 | Chi phí sản xuất | 310.879.400 | |||
3 | Lợi nhuận | 241.120.600 |
……