Hãy khám phá sự đa dạng với 39 bộ báo giá máy giặt sấy công nghiệp hấp dẫn tại Siêu Thị Thiết Bị Giặt Là The One. Đến với chúng tôi, bạn sẽ tìm thấy giải pháp tốt nhất cho dịch vụ giặt là công nghiệp. Với chất lượng hàng đầu và hiệu suất vượt trội, máy giặt sấy của chúng tôi là sự lựa chọn lý tưởng cho việc giặt đồ trong các nhà nghỉ, khách sạn, bệnh viện, và nhà máy công nghiệp. Tận hưởng Qúy 1/ 2024 với những ưu đãi đặc biệt và khám phá danh mục sản phẩm đa dạng của chúng tôi, giúp bạn đầu tư một cách thông minh và hiệu quả.
Xem nhanh
39 bộ báo giá máy giặt sấy công nghiệp này phù hợp cho ai?
Đối với nhu cầu sử dụng máy giặt sấy công nghiệp hiện tại trên thị trường Việt Nam thì có rất nhiều, tuy nhiên việc sắp xếp và lựa chọn máy giặt công nghiệp đi đôi với máy sấy công nghiệp công suất bao nhiêu là phù hợp thì nhiều người còn chưa biết.
Trong bài viết này chúng tôi đã sắp xếp các cặp máy giặt – sấy công nghiệp phù hợp cho tất cả các nhu cầu sử dụng trên thị trường để xử lý và làm sạch đồ vải.
Nói chung thì những nơi có sự tập trung đông người trong thời gian nhất định đều phát sinh ra đồ vải, và nhu cầu về giặt xử lý làm sạch đồ vải phát sinh từ đó.
Dưới đây là những đối tượng người hoặc tổ chức có nhu cầu xử lý làm sạch đồ vải và cần sử dụng máy giặt sấy công nghiệp:
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG THIẾT BỊ GIẶT LÀ CÔNG NGHIỆP | |
---|---|
STT | CƠ SỞ KINH DOANH CÁ NHÂN |
1 | Tiệm giặt là dân sinh |
2 | Tiệm giặt là cao cấp |
3 | Tiệm giặt là tự động |
4 | Chuỗi giặt là 5S |
STT | NGÀNH DU LỊCH - DỊCH VỤ |
1 | Khách sạn |
2 | Resort |
3 | Khu nghỉ dưỡng |
4 | Trung tâm tổ chức sự kiện |
5 | Nhà hàng |
6 | HomeStay - nghỉ dưỡng ngoại ô |
STT | NGÀNH Y TẾ - CHĂM SÓC SỨC KHỎE |
1 | Bệnh Viện |
2 | Phòng khám |
3 | Trung tâm y tế |
4 | Spa - thẩm mỹ |
5 | Massage |
STT | NHÀ MÁY CÔNG NGHIỆP |
1 | Nhà máy SX Linh kiện điện tử |
2 | Nhà máy chế biến thực phẩm |
3 | Nhà máy chế biến thủy hải sản |
4 | Nhà máy xuất ăn công nghiệp |
5 | Nông trường chăn nuôi |
6 | Nhà máy sản xuất lắp ráp |
7 | Công trường khai khoáng - Mỏ |
STT | AN SINH XÃ HỘI |
1 | Trung tâm bảo trợ xã hội |
2 | Trung tâm dưỡng lão |
3 | Trung tâm phục hồi nhân phẩm |
4 | Cơ sở tôn giáo |
5 | Nhà tù |
STT | GIÁO DỤC |
1 | Trường học |
2 | Trung tâm dậy nghề |
3 | Trung tâm xuất khẩu lao động |
STT | DỊCH VỤ GIẶT LÀ CÔNG NGHIỆP |
1 | Xưởng giặt là công nghiệp |
2 | Nhà máy giặt là |
STT | GIA CÔNG ĐỒ VẢI - TEXTILE GARMENT |
1 | Nhà máy may mặc |
2 | Nhà máy dệt nhuộm |
3 | Xưởng dịch vụ giặt wash đồ Jean Kaki |
Xem chi tiết 39 bộ báo giá máy giặt sấy công nghiệp phù hợp
Dưới đây là bảng chị tiết về giá trọn bộ “Máy giặt công nghiệp và máy sấy công nghiệp với đa dạng công suất từ 13kg 18kg 20kg 23kg 25kg 30kg 35kg 40kg 45kg 50kg 60kg 70kg 100kg” đã sắp xếp thành cặp và tổng giá trị đầu tư:
STT | Máy giặt sấy công nghiệp | Hãng | Công suất | Giá Min (triệu) | Giá Max (triệu) |
1 | Máy giặt – sấy xếp chồng tầng 13Kg | Cleantech | 13-15 kg/mẻ | 123 | 166 |
Tổng Giá Từ | 123 triệu | 166 triệu | |||
2 | Máy giặt công nghiệp công suất 18kg | Cleantech | 16-18 kg/mẻ | 89 | 120 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | Cleantech | 25 kg/mẻ | 74 | 96 | |
Tổng Giá Từ Từ | 163 triệu | 216 triệu | |||
3 | Máy giặt công nghiệp công suất 18kg | Cleantech | 15-18 kg/mẻ | 89 | 120 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | PAROS | 25 Kg/mẻ | 111 | 150 | |
Tổng Giá Từ | 200 triệu | 270 triệu | |||
4 | Máy giặt lồng cứng, công suất 20kg | Cleantech | 20 kg/mẻ | 89 | 120 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | Cleantech | 25 kg/mẻ | 71 | 96 | |
Tổng Giá Từ | 160 triệu | 216 triệu | |||
5 | Máy giặt lồng cứng , công suất 20kg | Cleantech | 20 kg/mẻ | 89 | 120 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | PAROS | 25 Kg/mẻ | 111 | 150 | |
Tổng Giá Từ | 200 triệu | 270 triệu | |||
6 | Máy giặt công nghiệp công suất 25kg | Cleantech | 25 kg/mẻ | 151 | 204 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | Cleantech | 25 kg/mẻ | 71 | 96 | |
Tổng Giá Từ | 222 triệu | 300 triệu | |||
7 | Máy giặt công nghiệp công suất 25kg | Cleantech | 25 kg/mẻ | 151 | 204 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | PAROS | 25 Kg/mẻ | 111 | 150 | |
Tổng Giá Từ | 262 triệu | 354 triệu | |||
8 | Máy giặt công nghiệp công suất 25kg | Cleantech | 25 kg/mẻ | 151 | 204 |
Máy sấy công nghiệp công suất 35kg | Cleantech | 35 Kg/mẻ | 83 | 112 | |
Tổng Giá Từ | 234 triệu | 316 triệu | |||
9 | Máy giặt công nghiệp công suất 23kg | PAROS | 23 kg/mẻ | 193 | 262 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | PAROS | 25 Kg/mẻ | 111 | 150 | |
Tổng Giá Từ | 304 triệu | 412 triệu | |||
10 | Máy giặt công nghiệp công suất 23kg | PAROS | 23 kg/mẻ | 193 | 262 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | Cleantech | 25 kg/mẻ | 71 | 96 | |
Tổng Giá Từ | 264 triệu | 358 triệu | |||
11 | Máy giặt công nghiệp công suất 25kg | The One Cleantech | 25 kg/mẻ | 142 | 193 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | Cleantech | 25 kg/mẻ | 71 | 96 | |
Tổng Giá Từ | 213 triệu | 289 triệu | |||
12 | Máy giặt công nghiệp công suất 25kg | The One Cleantech | 25 kg/mẻ | 142 | 193 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | PAROS | 25 Kg/mẻ | 111 | 150 | |
Tổng Giá Từ | 253 | 343 | |||
13 | Máy giặt công nghiệp công suất 25kg | The One Cleantech | 25 kg/mẻ | 142 | 193 |
Máy sấy công nghiệp công suất 35kg | Cleantech | 35 Kg/mẻ | 83 | 112 | |
Tổng Giá Từ | 225 triệu | 305 triệu | |||
14 | Máy giặt đế cứng công suất 30kg | Cleantech | 30 kg/mẻ | 125 | 170 |
Máy sấy công nghiệp công suất 35kg | Cleantech | 35 Kg/mẻ | 83 | 112 | |
Tổng Giá Từ | 208 triệu | 282 triệu | |||
15 | Máy giặt đế cứng công suất 30kg | Cleantech | 30 kg/mẻ | 125 | 170 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | Cleantech | 25 kg/mẻ | 71 | 96 | |
Tổng Giá Từ | 196 triệu | 266 triệu | |||
16 | Máy giặt đế cứng công suất 30kg | Cleantech | 30 kg/mẻ | 125 | 170 |
Máy sấy công nghiệp công suất 45kg | PAROS | 45 Kg/mẻ | 148 | 201 | |
Tổng Giá Từ | 273 triệu | 371 triệu | |||
17 | Máy giặt công nghiệp châu âu 30kg | Tolkar | 30 kg/mẻ | 243 | 328 |
Máy sấy công nghiệp công suất 45kg | PAROS | 45 Kg/mẻ | 148 | 201 | |
Tổng Giá Từ | 391 triệu | 529 triệu | |||
18 | Máy giặt công nghiệp châu âu 30kg | Tolkar | 30 kg/mẻ | 243 | 328 |
Máy sấy công nghiệp công suất 35kg | Cleantech | 35 Kg/mẻ | 83 | 112 | |
Tổng Giá Từ | 326 triệu | 440 triệu | |||
19 | Máy giặt công nghiệp châu âu 30kg | Tolkar | 30 kg/mẻ | 243 | 328 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | PAROS | 25 Kg/mẻ | 111 | 150 | |
Tổng Giá Từ | 354 triệu | 478 triệu | |||
20 | Máy giặt công nghiệp châu âu 30kg | Tolkar | 30 kg/mẻ | 243 | 328 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | Cleantech | 25 kg/mẻ | 71 | 96 | |
Tổng Giá Từ | 314 triệu | 424 triệu | |||
21 | Máy giặt công nghiệp châu âu 30kg | Tolkar | 30 kg/mẻ | 243 | 328 |
Máy sấy công nghiệp công suất 25kg | Cleantech | 25 kg/mẻ | 71 | 96 | |
Tổng Giá Từ | 314 triệu | 424 triệu | |||
22 | Máy giặt công nghiệp Hàn Quốc 35kg | PAROS | 35 kg/mẻ | 295 | 400 |
Máy sấy công nghiệp công suất 35kg | Cleantech | 35 Kg/mẻ | 83 | 112 | |
Tổng Giá Từ | 378 triệu | 512 triệu | |||
23 | Máy giặt công nghiệp Hàn Quốc 35kg | PAROS | 35 kg/mẻ | 295 | 400 |
Máy sấy công nghiệp công suất 50kg | Cleantech | 50 Kg/mẻ | 106 | 143 | |
Tổng Giá Từ | 401 triệu | 543 triệu | |||
24 | Máy giặt công nghiệp Hàn Quốc 35kg | PAROS | 35 kg/mẻ | 295 | 400 |
Máy sấy công nghiệp Thái Lan 54kg | Powerline | 54 Kg/mẻ | 149 | 202 | |
Tổng Giá Từ | 444 triệu | 602 triệu | |||
25 | Máy giặt công nghiệp Hàn Quốc 35kg | PAROS | 35 kg/mẻ | 295 | 400 |
Máy sấy công nghiệp công suất 60kg | The One Cleantech | 60 Kg/mẻ | 123 | 166 | |
Tổng Giá Từ | 418 triệu | 566 triệu | |||
26 | Máy giặt công nghiệp Hàn Quốc 35kg | PAROS | 35 kg/mẻ | 295 | 400 |
Máy sấy công nghiệp Hàn Quốc 45kg | PAROS | 45 Kg/mẻ | 148 | 201 | |
Tổng Giá Từ | 443 triệu | 601 triệu | |||
27 | Máy giặt công nghiệp Hàn Quốc 35kg | PAROS | 35 kg/mẻ | 295 | 400 |
Máy sấy công nghiệp Hàn Quốc 55kg | PAROS | 55 Kg/mẻ | 174 | 235 | |
Tổng Giá Từ | 469 triệu | 635 triệu | |||
28 | Máy giặt công nghiệp CN Nhật 40kg | Cleantech | 40 kg/mẻ | 243 | 328 |
Máy sấy công nghiệp công suất 35kg | Cleantech | 35 Kg/mẻ | 83 | 112 | |
Tổng Giá Từ | 326 triệu | 440 triệu | |||
29 | Máy giặt công nghiệp CN Nhật 40kg | Cleantech | 40 kg/mẻ | 243 | 328 |
Máy sấy công nghiệp công suất 50kg | Cleantech | 50 Kg/mẻ | 106 | 143 | |
Tổng Giá Từ | 349 triệu | 471 triệu | |||
30 | Máy giặt công nghiệp CN Nhật 40kg | Cleantech | 40 kg/mẻ | 243 | 328 |
Máy sấy công nghiệp Thái Lan 54kg | Powerline | 54 Kg/mẻ | 149 | 202 | |
Tổng Giá Từ | 392 triệu | 530 triệu | |||
31 | Máy giặt công nghiệp CN Nhật 40kg | Cleantech | 40 kg/mẻ | 243 | 328 |
Máy sấy công nghiệp công suất 60kg | The One Cleantech | 60 Kg/mẻ | 123 | 166 | |
Tổng Giá Từ | 366 triệu | 494 triệu | |||
32 | Máy giặt công nghiệp CN Nhật 40kg | Cleantech | 40 kg/mẻ | 243 | 328 |
Máy sấy công nghiệp Hàn Quốc 45kg | PAROS | 45 Kg/mẻ | 148 | 201 | |
Tổng Giá Từ | 391 triệu | 529 triệu | |||
33 | Máy giặt công nghiệp CN Nhật 40kg | Cleantech | 40 kg/mẻ | 243 | 328 |
Máy sấy công nghiệp Hàn Quốc 55kg | PAROS | 55 Kg/mẻ | 174 | 235 | |
Tổng Giá Từ | 417 triệu | 563 triệu | |||
34 | Máy giặt công nghiệp Hàn Quốc 50kg | PAROS | 50 kg/mẻ | 413 | 558 |
Máy sấy công nghiệp Hàn Quốc 55kg | PAROS | 55 Kg/mẻ | 174 | 235 | |
Tổng Giá Từ | 587 triệu | 793 triệu | |||
35 | Máy giặt công nghiệp Hàn Quốc 50kg | PAROS | 50 kg/mẻ | 413 | 558 |
Máy sấy công nghiệp Thái Lan 54kg | Powerline | 54 Kg/mẻ | 149 | 202 | |
Tổng Giá Từ | 562 triệu | 760 triệu | |||
36 | Máy giặt công nghiệp Hàn Quốc 50kg | PAROS | 50 kg/mẻ | 413 | 558 |
Máy sấy công nghiệp công suất 60kg | The One Cleantech | 60 Kg/mẻ | 123 | 166 | |
Tổng Giá Từ | 536 triệu | 724 triệu | |||
37 | Máy giặt công nghiệp công suất 70kg | The One Cleantech | 70 kg/mẻ | 277 | 374 |
Máy sấy công nghiệp công suất 60kg | The One Cleantech | 60 Kg/mẻ | 123 | 166 | |
Tổng Giá Từ | 400 triệu | 540 triệu | |||
38 | Máy giặt công nghiệp công suất 70kg | The One Cleantech | 70 kg/mẻ | 277 | 374 |
Máy sấy công nghiệp Thái Lan 54kg | Powerline | 54 Kg/mẻ | 149 | 202 | |
Tổng Giá Từ | 426 triệu | 576 triệu | |||
39 | Máy giặt công nghiệp công suất 100kg | The One Cleantech | 100 kg/mẻ | 277 | 374 |
Máy sấy công nghiệp Thái Lan 54kg | Powerline | 54 Kg/mẻ | 149 | 202 | |
Máy sấy công nghiệp công suất 60kg | The One Cleantech | 60 Kg/mẻ | 123 | 166 | |
Tổng Giá Từ | 549 triệu | 742 triệu |
Ghi chú:
- Giá trên là giá báo tại thời điểm hiện tại, chưa bao gồm thuế và phí
- Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào việc lựa chọn tính năng công nghệ của sản phẩm
- Miễn phí tư vấn tính toán thiết giải pháp, chỉ bao gồm giá của thiết bị
Nguyên tắc lựa chọn công suất máy sấy so với công suất máy giặt
Khi chọn công suất máy sấy công nghiệp dựa vào công suất máy giặt công nghiệp, có một số yếu tố quan trọng cần xem xét. Dưới đây là một số hướng dẫn cơ bản để bạn có thể làm việc này:
- Xem xét tỷ lệ giữa công suất máy giặt và máy sấy: Thông thường, công suất máy sấy nên được thiết kế để xử lý một lượng quần áo tương đương với máy giặt. Ví dụ, nếu máy giặt có công suất 20kg, thì máy sấy cần có khả năng xử lý ít nhất 20kg quần áo ở mức độ tương tự.
- Xem xét thời gian sấy: Máy sấy công nghiệp thường có thời gian sấy cố định cho mỗi lô quần áo. Tùy thuộc vào nhu cầu của bạn, bạn cần đảm bảo rằng máy sấy có thể hoàn thành sấy khô quần áo trong thời gian mong muốn. Nếu máy giặt có thể xử lý nhiều lô trong một ngày, máy sấy cần có khả năng sấy nhanh để đáp ứng nhu cầu sản xuất.
- Xem xét hiệu suất năng lượng: Đối với môi trường công nghiệp, hiệu suất năng lượng là một yếu tố quan trọng. Chọn máy sấy có hiệu suất năng lượng tốt giúp giảm chi phí vận hành và tiết kiệm năng lượng.
- Tư vấn từ nhà cung cấp: Không ngần ngại tham khảo ý kiến từ nhà cung cấp máy giặt và máy sấy công nghiệp. Họ có kinh nghiệm và kiến thức để tư vấn cho bạn lựa chọn công suất phù hợp dựa trên yêu cầu cụ thể của bạn.
- Nhớ rằng, việc chọn công suất máy sấy phù hợp với máy giặt là một phần của quá trình lựa chọn thiết bị giặt là công nghiệp, và nó cũng phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như quy mô hoạt động, mục tiêu sản xuất và nguồn lực có sẵn.
Khi lựa chọn công suất máy sấy công nghiệp dựa vào độ ẩm còn lại của đồ sau khi giặt và vắt, bạn có thể áp dụng các nguyên tắc sau:
- Tính toán tỷ lệ độ ẩm còn lại: Xác định tỷ lệ độ ẩm còn lại sau khi quần áo đã được giặt và vắt. Điều này có thể được đo bằng phương pháp cân nặng trước và sau khi sấy, hoặc thông qua bảng thông số kỹ thuật của máy giặt.
- Tính toán công suất máy sấy: Dựa trên tỷ lệ độ ẩm còn lại, xác định công suất máy sấy cần thiết để đạt được độ khô mong muốn. Công suất máy sấy cần đủ lớn để loại bỏ độ ẩm còn lại trong quần áo một cách hiệu quả.
- Đảm bảo sự phù hợp về công suất: Máy sấy nên có công suất ít nhất bằng hoặc vượt quá công suất của máy giặt. Điều này đảm bảo rằng máy sấy có khả năng xử lý toàn bộ lượng quần áo đã được giặt và vắt, và đạt được độ khô mong muốn.
- Xem xét thời gian sấy: Nếu máy sấy có công suất thấp hơn so với máy giặt, thời gian sấy có thể kéo dài để đảm bảo độ khô hoàn hảo. Hãy xem xét thời gian sấy cần thiết và đảm bảo rằng máy sấy có khả năng đáp ứng yêu cầu thời gian sản xuất của bạn.
- Tuy nhiên, đây chỉ là một hướng dẫn cơ bản. Các yếu tố khác như loại vải, độ dày và kích thước của quần áo cũng có thể ảnh hưởng đến công suất máy sấy. Trong mọi trường hợp, tôi khuyến nghị bạn tham khảo ý kiến từ nhà cung cấp máy giặt và máy sấy công nghiệp chuyên nghiệp để có sự tư vấn chính xác và phù hợp với nhu cầu của bạn.
Phương pháp chọn công suất máy sấy công nghiệp:
Để đảm bảo hiệu quả sấy tốt, công suất của máy sấy nên lớn hơn máy giặt-vắt tương ứng. Thường thì, một ước tính hợp lý là từ 1,2 đến 1,4 lần công suất của máy giặt-vắt.
Ví dụ, nếu máy giặt-vắt có công suất 65 kg, thì máy sấy cần có công suất khoảng 75 kg để đảm bảo khả năng xử lý toàn bộ quần áo và đạt được độ khô mong muốn.
Nói chung, quy tắc công suất 1,2 – 1,4 lần áp dụng cho máy giặt có tốc độ quay vắt cao (với lực G lớn hơn 200 G). Tuy nhiên, nếu sử dụng máy giặt với tốc độ vắt thấp hoặc trung bình (80-180 ), tỷ lệ giữa công suất máy sấy và máy giặt nên là 2:1.
Vì vậy, ví dụ, nếu bạn có một máy giặt 50 kg, thì bạn sẽ cần một máy sấy 100 kg để đảm bảo khả năng xử lý quần áo đầy đủ. Nếu bạn cần là ủi một phần khối lượng quần áo, bạn có thể giảm công suất của máy sấy tương ứng.
Thời điểm nào phù hợp để đầu tư bộ máy giặt sấy công nghiệp?
Thời điểm cần phải đầu tư vào máy giặt sấy công nghiệp phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
- Nhu cầu và quy mô hoạt động: Khi nhu cầu giặt sấy của bạn không còn đáp ứng được bằng phương pháp giặt tay hoặc với máy giặt thông thường, và quy mô hoạt động của bạn đủ lớn để đầu tư vào máy giặt sấy công nghiệp, thì đó là thời điểm phù hợp để đầu tư.
- Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian: Nếu việc giặt và sấy quần áo tốn nhiều thời gian và công sức, và bạn muốn tăng hiệu suất và tiết kiệm thời gian, đầu tư vào máy giặt sấy công nghiệp có thể là lựa chọn tốt.
- Tăng cường dịch vụ hoặc mở rộng hoạt động: Khi bạn muốn mở rộng hoạt động kinh doanh, bổ sung dịch vụ giặt sấy hoặc tăng cường khả năng xử lý quần áo, đầu tư vào máy giặt sấy công nghiệp là cần thiết.
- Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù: Các ngành công nghiệp như khách sạn, nhà hàng, y tế, dịch vụ giặt là công nghiệp, gia công đồ vải, du lịch và nhiều lĩnh vực khác thường có nhu cầu lớn về giặt sấy và là thời điểm phù hợp để đầu tư vào máy giặt sấy công nghiệp.
- Tài chính và lợi nhuận: Khi bạn có khả năng tài chính và tính toán lợi nhuận, đầu tư vào máy giặt sấy công nghiệp có thể mang lại lợi ích kinh tế trong thời gian dài.
Tuy nhiên, điều quan trọng là phải nghiên cứu và đánh giá kỹ trước khi đưa ra quyết định đầu tư. Hãy xem xét các yếu tố khác nhau và tư vấn từ nhà cung cấp máy giặt sấy công nghiệp để chắc chắn rằng đầu tư vào máy giặt sấy là phù hợp với nhu cầu và mục tiêu kinh doanh của bạn.
Đối tượng | Thời điểm cần đầu tư | Yếu tố thời điểm phù hợp |
CƠ SỞ KINH DOANH CÁ NHÂN: | ||
Tiệm giặt là dân sinh | Khi nhu cầu giặt lớn và cần tăng cường hiệu suất | Nhu cầu và quy mô hoạt động, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
Tiệm giặt là cao cấp | Khi muốn cung cấp dịch vụ giặt là chất lượng cao | Nhu cầu và quy mô hoạt động, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
Tiệm giặt là tự động | Khi có nhu cầu cung cấp dịch vụ tự phục vụ | Nhu cầu và quy mô hoạt động, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
NGÀNH DU LỊCH – DỊCH VỤ: | ||
Khách sạn | Trước hoặc trong mùa du lịch | Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
Resort | Trước hoặc trong mùa du lịch | Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
Khu nghỉ dưỡng | Trước hoặc trong mùa du lịch | Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
Trung tâm tổ chức sự kiện | Trước hoặc sau các sự kiện lớn | Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
Nhà hàng | Bất kỳ thời điểm nào tuỳ thuộc vào quy mô và nhu cầu | Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
HomeStay – nghỉ dưỡng ngoại ô | Bất kỳ thời điểm nào tuỳ thuộc vào quy mô và nhu cầu | Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
NGÀNH Y TẾ – CHĂM SÓC SỨC KHỎE: | ||
Bệnh viện | Bất kỳ thời điểm nào tuỳ thuộc vào quy mô và nhu cầu | Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
Phòng khám | Bất kỳ thời điểm nào tuỳ thuộc vào quy mô và nhu cầu | Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
Trung tâm y tế | Bất kỳ thời điểm nào tuỳ thuộc vào quy mô và nhu cầu | Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
Spa – thẩm mỹ | Bất kỳ thời điểm nào tuỳ thuộc vào quy mô và nhu cầu | Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
Massage | Bất kỳ thời điểm nào tuỳ thuộc vào quy mô và nhu cầu | Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù, Tính hiệu quả và tiết kiệm thời gian |
NHÀ MÁY CÔNG NGHIỆP: | ||
Nhà máy SX Linh kiện điện tử | Khi nhu cầu giặt là công nghiệp tăng trong quá trình sản xuất | Nhu cầu và quy mô hoạt động, Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù |
Nhà máy chế biến thực phẩm | Khi nhu cầu giặt là công nghiệp tăng trong quá trình sản xuất | Nhu cầu và quy mô hoạt động, Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù |
Nhà máy chế biến thủy hải sản | Khi nhu cầu giặt là công nghiệp tăng trong quá trình sản xuất | Nhu cầu và quy mô hoạt động, Ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực đặc thù |
///